Dưới đây là danh sách mã HS cho các loại phòng xông hơi, mời quý vị tham khảo:

Mô tả Mã HS Thuế NK ưu đãi (%)
Máy xông hơi hoạt động bằng điện 9019 10 10 0%
Máy xông hơi không hoạt động bằng điện 9019 10 90 12%
Phòng (buồng) xông hơi bằng gỗ 9406 10 90 15%
Phòng xông hơi bằng plastic hoặc nhôm 9406 90 20 15%

Khi kiểm tra mã HS cho buồng xông hơi, quan trọng để xác định đúng loại hàng để tránh nhầm lẫn giữa buồng xông hơi và máy xông hơi. Mã HS của máy xông hơi thuộc nhóm 9019, trong khi mã HS của buồng xông hơi thuộc nhóm 9406.

Việc xác định đúng mã HS là quan trọng trong quá trình thủ tục nhập khẩu phòng xông hơi. Xác định sai mã HS có thể mang lại những rủi ro nhất định, bao gồm:

  • Chịu phạt do khai sai mã HS theo nghị định 128/2020/NĐ-CP.
  • Trong trường hợp phát sinh thuế nhập khẩu, có thể đối mặt với mức phạt ít nhất là 2,000,000 VND và cao nhất là gấp 3 lần số thuế.