Hãng tàu CMA CGM, là một trong những công ty vận tải biển hàng đầu thế giới và cũng là hãng tàu lớn nhất của Pháp, nổi tiếng với mạng lưới vận chuyển quốc tế rộng lớn và dịch vụ chất lượng. Hôm nay, hãy cùng Project Shipping tìm hiểu về hãng tàu CMA CGM – Hãng tàu lớn nhất nước Pháp một cách chi tiết nhất.

Thông tin về hãng tàu CMA CGM
- Hãng tàu CMA CGM của Pháp đứng thứ ba trên thế giới trong bảng xếp hạng của AXS Alphaliner, sau Maersk Line (Đan Mạch) và MSC (Thụy Sỹ).
- CMA-CGM là một tập đoàn kinh doanh gia đình được thành lập vào năm 1978 bởi Jacques Saadé. Trong chỉ 10 năm, CMA-CGM đã trở thành một tập đoàn vận tải đa quốc gia quan trọng, đóng góp một phần lớn vào giao thương kinh tế thế giới, cung cấp giải pháp vận chuyển container thông qua đường bộ, đường thủy và đường sắt.
- Từ năm 1994, Tập đoàn CMA CGM đã đầu tư vào cơ sở hạ tầng cảng biển tại Việt Nam thông qua các mối quan hệ đối tác liên doanh với Sowatco và Mitsui trên Cảng VICT tại Thành phố Hồ Chí Minh. Một mối quan hệ liên doanh khác với Gemadept sẽ đưa ra một cảng biển nước sâu mới, được biết đến là Gemalink, vào năm 2020.
- Hãng tàu CMA CGM sở hữu tàu CMA CGM JACQUES SAADE, là lá cờ đầu tiên của nhóm CMA CGM. Với sức chứa lên đến 23.000 TEU (tương đương 20 feet), đây là tàu container lớn nhất thế giới chạy bằng khí LNG.
- Hiện nay, CMA CGM Việt Nam có hơn 250 nhân viên, 5 văn phòng và 30 dịch vụ phục vụ khắp cả nước, hoạt động tại 6 cảng: Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn và Chu Lai. CMA CGM đã thành lập công ty cổ phần CMA CGM Vietnam JSC, có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh và văn phòng đại diện tại các thành phố và cảng lớn của Việt Nam.
Lịch sử hình thành của hãng tàu CMA CGM
- Trang sử của CMA CGM bắt đầu vào giữa thế kỷ 19 với sự ra đời của hai hãng tàu lớn của Pháp: Messageries Maritimes (MM) vào năm 1851 và Compagnie Générale Maritime (CGM) vào năm 1855. CGM sau đó được đổi tên thành Compagnie Générale Transatlantique (CGT) vào năm 1861.
- Sau hai cuộc Thế chiến, MM và CGT trở thành “công ty quốc doanh trong lĩnh vực cạnh tranh”, vẫn thuộc sở hữu của Nhà nước Pháp nhưng hoạt động như các doanh nghiệp tư nhân. Chính phủ Pháp, dưới thời Tổng thống Valéry Giscard d’Estaing, bắt đầu hợp nhất hai công ty từ năm 1974 đến năm 1977 thành CGM.
- CGM hoạt động theo mô hình này đến năm 1996 và sau đó được tư nhân hóa dưới thời Tổng thống Jacques Chirac. Trong thời gian 22 năm, CGM vận hành các tuyến vận tải hàng hóa và container trên toàn cầu cũng như một số tàu chở dầu và khí tự nhiên hóa lỏng (LNG). Sau khi sáp nhập và tái cấu trúc, dịch vụ vận tải của CMA CGM được chia thành 4 tuyến riêng biệt.
- Vào năm 1978, Jacques Saadé thành lập Compagnie Maritime d’Affrètement (CMA) tập trung vào vận chuyển nội địa Địa Trung Hải. Đến năm 1996, CGM được tư nhân hóa và mua lại bởi CMA, hình thành Hãng tàu CMA CGM.
- Năm 1998, CMA CGM mua lại Hãng tàu Quốc gia Úc (ANL). Năm 2005, họ mua lại Hãng tàu Delmas của Pháp từ Tập đoàn Bolloré. Vào năm 2014, hãng ký kết thỏa thuận OCEAN THREE. Trong tháng 4/2015, CMA CGM mua lại cổ phần chiến lược của LCL Logistix tại Ấn Độ.
- Vào tháng 12/2015, tàu CMA CGM Benjamin Franklin lần đầu tiên ghé cảng Los Angeles và trở thành con tàu container lớn thứ ba thế giới từng ghé một cảng Hoa Kỳ. Cuối cùng, vào tháng 7/2016, CMA CGM hoàn tất việc mua lại hãng tàu NOL và hãng tàu APL, tăng thị phần hàng hải toàn cầu cho họ lên 12%.
Tìm hiểu về hãng tàu CMA CGM – Hãng tàu lớn nhất nước Pháp
Đội tàu của hãng tàu CMA CGM
Cho đến thời điểm hiện tại, Đội tàu của CMA CGM gồm hơn 500 tàu, với công suất tổng hợp đạt 3 triệu TEU và được trang bị các công nghệ mới nhất về an toàn và bảo vệ môi trường.
CMA CGM có sự hiện diện tại 160 quốc gia thông qua 755 đại lý, 750 nhà kho, và với đội ngũ nhân viên lên đến 110.000 người. Hãng phục vụ 420 trong số 521 cảng thương mại trên thế giới và vận hành 285 hãng tàu.
Thông tin chi tiết:
Trên toàn thế giới
-
- Quốc gia: 160
- Đại lý: 755
- Nhân viên: 110,000
- Doanh thu toàn cầu: 31,5 tỷ USD
Đang chuyển hàng
-
- Tàu: 566
- Cổng (trong số 521 trên toàn thế giới): 420
- Hãng tàu: 257
- Khối lượng vận chuyển: 20,98 triệu TEU
- Sức chứa của đội tàu: 3 triệu TEU
Logistics
-
- Nhà kho: 750
- Diện tích nhà kho: 9 triệu mét vuông
- Hàng hóa mặt đất: 2,8 triệu tấn
- Hàng hóa hàng không: 0,3 triệu tấn
- Khối lượng biển 3PL & NVO: 1,1 triệu TEU
- Khối lượng LCL: 429,000 mét khối

Bảng phí local charges của hãng tàu CMA CGM tại Hồ Chí Minh và Hải Phòng
Dưới đây là chi tiết bảng phí local charges của hãng tàu tại Hồ Chí Minh và Hải Phòng
RATE | ADDITIONAL INFORMATION | VALIDITY | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DRY | REEFER | |||||||||||||
TYPE | CATEGORY | SERVICE DESCRIPTION | EXP/IMP | LOCATION | UNIT | CURRENCY | 20' | 40' | HC | 45' | 20' | 40' | ||
SYSTEMATIC | Doc & Admin | Documentation fee at destination* | IMP | All | Per BL | VND | 1050000 | |||||||
Port & Terminal | Terminal handling (THC) at destination* | IMP | All | Per Cntr | VND | 2900000 | 4400000 | 4400000 | 5150000 | 3600000 | 5750000 | Expires 06 Mar 2024 for non US shipments Expires 14 Mar 2024 Shipments from / to USA and U.S. Territories | ||
IMP | All | Per Cntr | VND | 3050000 | 4700000 | 4700000 | 5450000 | 3750000 | 6050000 | Expires 07 Mar 2024 for non US shipments Expires 15 Mar 2024 Shipments from / to USA and U.S. Territories | ||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 3600000 | 5750000 | 5750000 | Applicable for SP / OOG | Expires 06 Mar 2024 for non US shipments Expires 14 Mar 2024 Shipments from / to USA and U.S. Territories | ||||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 3750000 | 6050000 | 6050000 | Applicable for SP / OOG / TANK | Expires 07 Mar 2024 for non US shipments Expires 15 Mar 2024 Shipments from / to USA and U.S. Territories | ||||||
Equipment | Container Maintenance Service at Destination* | IMP | All | Per Cntr | VND | 4200000 | 7700000 | 7700000 | 7700000 | Applied for CMA CGM, ANL General Cargoes Not Applicable on SOC CMA/ANL Condition: Not applied for Reefers & Once Cargoes already applied for CMS, Container Deposit will be exempt and covering for Damage up to $500.00/Container | ||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 8400000 | 12200000 | Applied for CMA CGM, ANL General Cargoes Applicable for OT/FR/FF Not Applicable on SOC CMA/ANL Condition: Not applied for Reefers & Once Cargoes already applied for CMS, Container Deposit will be exempt and covering for Damage up to $500.00/Container | ||||||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 18700000 | 36200000 | 36200000 | 36200000 | Applied for CMA CGM, ANL Special Cargoes: Wooden Plank/Sheet/Log; Steel/Coil/Sheet/Plate; Machinery; Scrap Metal; Marble Block Applicable for Dry/OT/FR/FF Not Applicable on SOC CMA/ANL Condition: Not applied for Reefers & Once Cargoes already applied for CMS. Container Deposit will be exempt and covering for Damage up to $500.00/Container | ||||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 1300000 | 2000000 | 2000000 | 2000000 | Applied for CNC General Cargoes Not Applicable on SOC CNC Condition: Not applied for Reefers & Special Cargoes (Wooden Plank/...; Steel/Coil/...; Machinery; Scrap Metal; Marble Block) & Once Cargoes already applied for CMS. Container Deposit will be exempt and covering for Damage up to $100.0/Container. | ||||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 2000000 | 2500000 | Applied for CNC General Cargoes Applicable for OT/FR/FF Not Applicable on SOC CNC Condition: Not applied for Reefers & Special Cargoes (Wooden Plank/...; Steel/Coil/...; Machinery; Scrap Metal; Marble Block) & Once Cargoes already applied for CMS. Container Deposit will be exempt and covering for Damage up to $100.00/Container. | ||||||||
Container Cleaning Service* | IMP | All | Per Cntr | VND | 2200000 | 3400000 | 3400000 | 3400000 | 4000000 | 5000000 | Normal Washing | |||
IMP | All | Per Cntr | VND | 4000000 | 5000000 | Normal Washing Applicable for OT/FR/FF | ||||||||
IMP | All | Per Cntr | VND | 450050 | 560000 | 560000 | 560000 | 560000 | 560000 | Washing by Chemicals Applicable for Dry/OT/FR | ||||
SPOT | Cross Payment Service | IMP | All | Per Payment | VND | 2200000 | ||||||||
Doc & Admin | Additional Document Request* | IMP | All | Per BL | VND | 200000 | Issuance of Additional Copy of BL | |||||||
IMP | All | Per BL | VND | 600000 | Invoice Reissuance/ Cancellation | |||||||||
IMP | All | Per Invoice | VND | 50000 | Provision of Certified Copy of Invoice | |||||||||
IMP | All | Per Invoice | VND | 1050000 | Reissuance of Delivery Order | |||||||||
Customs Manifest Amendment | IMP | All | Per Revision | VND | Tariff upon Request/Case | |||||||||
Late Payment* | IMP | All | Per BL | VND | 600000 | Double Payment Fee | ||||||||
IMP | All | 1st week/bill | VND | 1800000 | ||||||||||
From 2nd week onwards week/bill | VND | 3600000 | ||||||||||||
Additional Administrative Fee at destination | IMP | All | Per Cntr | VND | 1160000 | 1160000 | 1160000 | 1160000 | 1160000 | 1160000 | Plastic Scrap Administrative Fee | |||
Port & Terminal | Terminal Refer Monitoring at destination | IMP | All | Per Cntr | VND | 980000 | 1350000 | |||||||
Equipment | Container deposit | IMP | All | Per Cntr | VND | 600000 | 1200000 | 1200000 | 4000000 | 2000000 | 4000000 | General Cargoes | ||
200000 | 400000 | General Cargoes Applicable for OT/FR/FF | ||||||||||||
3225000 | 6450000 | 6450000 | 6450000 | Special Cargoes: Wooden Plank/Sheet; Machinery Steel Plates: Steel Coil (Equal or More than 4 Coils) | ||||||||||
1075000 | 1720000 | 1720000 | Special Cargoes: Steel Coil (Less than 4 Coils); Scrap Metal/Wood/Log/Marble Block | |||||||||||
6000000 | 12000000 | 12000000 | 12000000 | 12000000 | 12000000 | Container Deposit for import shipments moving across Vietnam border | ||||||||
12000000 | 12000000 | Container Deposit for import shipments moving across Vietnam border Applicable for OT/FR/FF | ||||||||||||
Empty Drop Off Merchant's Haulage | IMP | All | Per Cntr | VND | 200000 | 200000 | 200000 | 200000 | For a change within the same area (North, Central, South) | |||||
1400000 | 2750000 | 2750000 | 2750000 | From HCM City Area to Vung Tau | ||||||||||
4600000 | 9200000 | 9200000 | 9200000 | For a change within different areas (ex: North to South) | ||||||||||
350000 | 500000 | 500000 | 500000 | For a change within the same area (North, Central, South) - ICD | ||||||||||
1550000 | 3050000 | 3050000 | 3050000 | From HCM City Area to Vung Tau - ICDs | ||||||||||
4900000 | 9700000 | 9700000 | 9700000 | For a change within different areas (ex: North to South) - ICD | ||||||||||
Equipment Imbalance Surcharge at destination | IMP | All | Per Teu | USD | 50 | Applicable to CNC shipments only, not originated from Japan ; SOC excluded 1)All POD in Vietnam 2)All POL except JP 3)SOC boxes excluded | Efective 01 SEP 2023 | |||||||
Customs & Authorities | Customs Clearance at destination | IMP | All | Per Cntr | VND | 950000 | 1100000 | 1100000 | 950000 | 1100000 |
Bạn có thể tham khảo thêm chi tiết thông tin về các hãng tàu lớn hiện nay thông qua Bảng Phí Local Charges của các hãng tàu tại TP Hồ Chí Minh hoặc thông tin về Vận Chuyển Hàng Hóa Bằng Tàu Container
Thông tin liên hệ hãng tàu CMA CGM tại Việt Nam
Văn phòng CMA CGM tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: Số 81-85 Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 (Tòa nhà Ruby, Tầng 8), Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: +84 (28) 3914 8400
- Fax: +84 (28) 3915 1716
Văn phòng CMA CGM tại Quy Nhơn
- Địa chỉ: Số 98 Đường Mai Xuân Thưởng (Tầng 4, Tòa nhà Sacombank), Quy Nhơn
- Điện thoại: +84 (56) 3 818 645
- Fax: +84 (56) 3 818 080
Văn phòng CMA CGM tại Hà Nội
- Địa chỉ: Số 1 Đường Phạm Văn Bạch, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy (Tòa nhà PVI, Tầng 22), Hà Nội
- Điện thoại: +84 (24) 3933 5600
- Fax: +84 (24) 3933 5601
Văn phòng CMA CGM tại Đà Nẵng
- Địa chỉ: Tầng 3, Số 75 Đường Quang Trung, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: +84 (236) 358 4111
- Fax: +84 (236) 358 4987
Văn phòng CMA CGM tại Hải Phòng
- Địa chỉ: Số 1 Đường Lê Hồng Phong, Quận Ngô Quyền (Phòng R.2001, Tầng 20, Tòa nhà Cat Bi Plaza), Hải Phòng
- Điện thoại: +84 (225) 3 841 656
- Fax: +84 (225) 3 841 658
Xem thêm: Chi tiết về hàng tàu Sealand – Hãng tàu container đầu tiên trên thế giới
Hãng tàu CMA CGM không chỉ là một trong những hãng tàu hàng lớn nhất thế giới mà còn là một nhà cung cấp dịch vụ toàn diện, kết nối các thị trường quốc tế và cung cấp giải pháp hậu cần đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên toàn thế giới. Hy vọng bài viết của Project Shipping sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin cần thiết về hãng tàu này.