Khi nhu cầu nhập khẩu thịt đông lạnh ngày càng tăng cao, việc hiểu rõ về thủ tục và quy định liên quan trở nên cực kỳ quan trọng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn toàn diện về các bước cần thực hiện, từ việc chuẩn bị bộ hồ sơ nhập khẩu đến quy trình cụ thể và các chính sách liên quan. Ngoài ra, Project Shipping cũng sẽ hướng dẫn bạn cách xác định mã HS cho thịt đông lạnh và những lưu ý quan trọng để quá trình nhập khẩu diễn ra suôn sẻ.
Nhu cầu nhập khẩu thịt đông lạnh
Nhu cầu nhập khẩu thịt đông lạnh hiện nay đang gia tăng đáng kể trên toàn cầu, phản ánh sự thay đổi trong thói quen tiêu dùng và nhu cầu thực phẩm của người dân. Các yếu tố chính góp phần vào sự gia tăng này bao gồm:
- Tăng trưởng dân số: Sự tăng trưởng dân số, đặc biệt là ở các quốc gia đang phát triển, tạo ra nhu cầu lớn về nguồn cung thực phẩm, trong đó có thịt đông lạnh.
- Đô thị hóa: Sự gia tăng số lượng người sống ở các khu đô thị, nơi mà việc bảo quản thực phẩm tươi sống thường khó khăn hơn, làm tăng nhu cầu về thực phẩm đông lạnh.
- Thay đổi thói quen tiêu dùng: Người tiêu dùng ngày càng ưa chuộng sự tiện lợi và đa dạng của thịt đông lạnh, từ thịt chế biến sẵn đến các sản phẩm dễ dàng chuẩn bị.
- Nâng cao nhận thức về an toàn thực phẩm: Sự quan tâm ngày càng tăng đối với vấn đề an toàn thực phẩm cũng góp phần thúc đẩy nhu cầu về thịt đông lạnh, do khả năng bảo quản lâu dài và giảm nguy cơ hỏng hóc.
- Tăng cường chuỗi cung ứng toàn cầu: Sự phát triển của các chuỗi cung ứng toàn cầu giúp việc nhập khẩu và phân phối thịt đông lạnh trở nên thuận tiện và hiệu quả hơn, mở rộng khả năng tiếp cận các thị trường mới.
Thủ tục nhập khẩu thịt đông lạnh
Bộ hồ sơ làm thủ tục nhập khẩu thịt đông lạnh
Bộ Hồ Sơ Cần Thiết Để Thực Hiện Thủ Tục Nhập Khẩu Thịt Đông Lạnh:
Chứng Từ Cơ Bản Theo Thông Tư 38/2015/TT-BTC và sửa đổi 39/2018/TT-BTC:
-
- Tờ Khai Hải Quan: Yếu tố quan trọng nhất trong thủ tục nhập khẩu.
- Hóa Đơn Thương Mại (Commercial Invoice): Chứng minh giá trị và chi tiết giao dịch.
- Vận Đơn (Bill of Lading): Chứng từ vận chuyển, cần thiết cho quá trình thông quan.
- Hợp Đồng Thương Mại (Sale Contract): Xác nhận thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- Danh Sách Đóng Gói (Packing List): Mô tả chi tiết các mặt hàng trong lô hàng.
Chứng Từ Bổ Sung (Nếu Có):
-
- Chứng Nhận Xuất Xứ (C/O): Xác định nguồn gốc hàng hóa.
- Health Certificate: Cần thiết khi đăng ký kiểm dịch động vật.
- Giấy Phép Nhập Khẩu: Đối với một số loại hàng hóa cụ thể.
- Đăng Ký Kiểm Dịch Động Vật và Kết Quả Kiểm Dịch: Để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Lưu Ý Về Chứng Từ:
-
- Bổ Sung Chứng Từ Theo Yêu Cầu Của Hải Quan: Nếu có yêu cầu cụ thể từ phía hải quan.
Quy trình làm thủ tục nhập khẩu thịt đông lạnh
Xin Giấy Phép Nhập Khẩu:
-
- Được thực hiện tại Cục Thú y.
- Có thể xin qua hồ sơ giấy hoặc đăng ký trực tuyến trên trang một cửa quốc gia.
- Mục đích: Xác định tính pháp lý của thực phẩm nhập khẩu và công ty xuất khẩu.
Khai Tờ Khai Hải Quan:
-
- Thực hiện sau khi chuẩn bị đủ chứng từ như Hợp đồng, Commercial Invoice, Packing List, Vận Đơn, Chứng Nhận Xuất Xứ.
- Khai báo thông tin qua phần mềm hệ thống hải quan.
Đăng Ký Kiểm Dịch và Mở Tờ Khai:
-
- Đăng ký kiểm dịch trực tuyến hoặc trực tiếp tại Cục Thú y.
- Sau khi có Đơn Khai Báo Kiểm Dịch, tiến hành mở tờ khai nhập khẩu.
- Lấy mẫu kiểm dịch song song với quy trình nhập khẩu.
Thông Quan Tờ Khai Hải Quan:
-
- Cán bộ hải quan sẽ chấp nhận thông quan nếu hồ sơ không có vấn đề.
- Đóng thuế nhập khẩu để thông quan hàng hóa.
Bảo Quản và Sử Dụng:
-
- Thanh lý tờ khai và thực hiện các thủ tục cần thiết để chuyển hàng về kho.
Chính sách nhập khẩu thịt đông lạnh
Văn Bản Pháp Luật và Lưu Ý Quan Trọng Trong Quy Trình Nhập Khẩu Thịt:
Các Thông Tư và Nghị Định Quy Định:
-
- Thông Tư số 103/2015/TT-BTC: Ngày 1/7/2015.
- Thông Tư số 14/2015/TT-BTC: Ngày 30/01/2015.
- Thông Tư số 25/2016/TT-BNNPTNT: Ngày 30/06/2016.
- Thông Tư 24/2017/TT-BNNPTNT: Ngày 15/11/2017.
- Thông Tư 38/2015/TT-BTC và sửa đổi 39/2018/TT-BTC: Ngày 25/3/2015 và 20/04/2018.
- Nghị Định số 69/2018/NĐ-CP: Ngày 15/5/2018.
- Nghị Định số 43/2017/NĐ-CP: Ngày 14/4/2017.
- Nghị Định 128/2020/NĐ-CP: Ngày 19/10/2020.
Danh Mục Công Ty Xuất Khẩu:
-
- Các công ty được phép xuất khẩu thịt vào Việt Nam được quy định trong danh mục của Cục Thú y.
Thịt Không Trong Danh Mục Cấm Nhập Khẩu:
-
- Mặt hàng thịt không nằm trong danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu.
Các Điểm Lưu Ý Quan Trọng:
-
- Cấm Nhập Khẩu Thịt IUCN Sách Đỏ: Không nhập khẩu loại thịt nằm trong sách đỏ IUCN.
- Kiểm Dịch Động Vật: Chỉ áp dụng cho các nước trong danh sách của Cục Thú y.
- Miễn Kiểm Dịch: Hàng nhập khẩu cho sản xuất xuất khẩu hoặc bán vào khu chế xuất.
- Dán Nhãn Hàng Hóa: Theo quy định 43/2017/NĐ-CP.
- Xác Định Mã HS: Để đúng thuế và tránh bị phạt.
Xác định mã hs thịt đông lạnh
Mã hs thịt lợn
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Lợn và Sản Phẩm Từ Lợn:
Thịt Lợn Tươi, Ướp Lạnh:
-
- Thịt cả con hoặc nửa con (02031100): Thuế NK ưu đãi 25%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt mông đùi, thịt vai và các mảnh có xương (02031200): Thuế NK ưu đãi 25%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Loại khác (02031900): Thuế NK ưu đãi 20%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Thịt Lợn Đông Lạnh:
-
- Thịt cả con và nửa con (02032100): Thuế NK ưu đãi 15%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt mông đùi, thịt vai và các mảnh có xương (02032200): Thuế NK ưu đãi 15%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Loại khác (02032900): Thuế NK ưu đãi 15%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Phụ Phẩm Ăn Được Của Lợn:
-
- Tươi hoặc Ướp Lạnh (02063000): Thuế NK ưu đãi 8%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Đông Lạnh (02064100, 02064900): Thuế NK ưu đãi 8%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã hs thịt bò
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Bò và Sản Phẩm Từ Bò:
Thịt Bò Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Thịt cả con hoặc nửa con (02011000): Thuế NK ưu đãi 30%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt pha có xương (02012000): Thuế NK ưu đãi 20%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt lóc không xương (02013000): Thuế NK ưu đãi 14%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Thịt Bò Đông Lạnh:
-
- Thịt lóc không xương (02021000, 02022000, 02023000): Thuế NK ưu đãi 20% và 14%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Phụ Phẩm Ăn Được Của Động Vật Họ Bò:
-
- Tươi hoặc Ướp Lạnh (02061000): Thuế NK ưu đãi 8%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Đông Lạnh (02062100, 02062200, 02062900): Thuế NK ưu đãi 8%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã hs thịt dê
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Dê và Sản Phẩm Từ Dê:
Mã HS Cho Thịt Dê:
Mã HS Code Thịt Dê (02045000):
-
-
- Thuế NK ưu đãi: 7%
- ACFTA (form E): 0%
- ATIGA (form D): 0%
-
Phụ Phẩm Ăn Được Của Động Vật Họ Dê:
Tươi hoặc Ướp Lạnh (02068000):
-
-
- Thuế NK ưu đãi: 10%
- ACFTA (form E): 0%
- ATIGA (form D): 0%
-
Đông Lạnh (02069000):
-
-
- Thuế NK ưu đãi: 10%
- ACFTA (form E): 0%
- ATIGA (form D): 0%
-
Mã hs thịt cừu
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Cừu và Sản Phẩm Từ Cừu:
Thịt Cừu Non Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Cả con và nửa con (02041000): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã HS Thịt Cừu Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Cả con hoặc nửa con (02042100): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt mông đùi, thịt vai và các mảnh có xương (02042200): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt bộ phận khác (02042300): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã HS Thịt Cừu Non Đông Lạnh:
-
- Cả con và nửa con (02043000): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã HS Thịt Cừu Đông Lạnh:
-
- Cả con và nửa con (02044100): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt pha có xương khác (02044200): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Thịt lọc không xương (02044300): Thuế NK ưu đãi 7%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Phụ Phẩm Ăn Được Của Động Vật Họ Cừu:
-
- Tươi hoặc Ướp Lạnh (02068000): Thuế NK ưu đãi 10%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Đông Lạnh (02069000): Thuế NK ưu đãi 10%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã hs thịt gà
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Gà và Sản Phẩm Từ Gà:
Thịt Gà và Sản Phẩm Từ Gà Nhà:
-
- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh (02071100): Thuế NK ưu đãi 40%, ACFTA 0%, ATIGA 5%.
- Chưa chặt mảnh, đông lạnh (02071200): Thuế NK ưu đãi 40%, ACFTA 0%, ATIGA 5%.
- Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh (02071300): Thuế NK ưu đãi 40%, ACFTA 0%, ATIGA 5%.
Mã HS Cụ Thể Cho Phụ Phẩm Từ Gà:
-
- Cánh gà (02071410), đùi gà (02071420), gan gà (02071430): Thuế NK ưu đãi 20%, ACFTA 0%, ATIGA 5%.
- Thịt đã lọc hoặc tách xương (02071491), loại khác (02071499): Thuế NK ưu đãi 20%, ACFTA 0%, ATIGA 5%.
Thịt và Sản Phẩm Từ Gà Tây:
-
- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh (02072400), đông lạnh (02072500): Thuế NK ưu đãi 40%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh (02072600): Thuế NK ưu đãi 40%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
- Gan gà tây (02072710), thịt đã lọc hoặc tách xương (02072791): Thuế NK ưu đãi 20%, ACFTA 0%, ATIGA 0%.
Mã hs thịt vịt
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Vịt và Sản Phẩm Từ Vịt:
Mã HS Thịt Vịt Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Thịt vịt chưa chặt mảnh (02074100): Thuế NK ưu đãi 40%.
Mã HS Thịt Vịt Đông Lạnh:
-
- Thịt vịt chưa chặt mảnh (02074200): Thuế NK ưu đãi 40%.
Mã HS Cho Gan Vịt và Bộ Phận Khác Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Gan vịt (02074300): Thuế NK ưu đãi 15%.
- Những bộ phận khác của vịt (02074400): Thuế NK ưu đãi 15%.
Mã HS Cho Bộ Phận Khác của Vịt Đông Lạnh:
-
- Bộ phận khác, ví dụ lòng vịt (02074500): Thuế NK ưu đãi 15%.
Mã hs thịt ngỗng
Danh Sách Mã HS và Thuế Suất Đối Với Thịt Ngỗng và Sản Phẩm Từ Ngỗng:
Mã HS Thịt Ngỗng Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Thịt ngỗng chưa chặt mảnh (02075100): Thuế NK ưu đãi 40%.
Mã HS Thịt Ngỗng Đông Lạnh:
-
- Thịt ngỗng chưa chặt mảnh (02075200): Thuế NK ưu đãi 40%.
Mã HS Cho Gan Ngỗng và Bộ Phận Khác Tươi hoặc Ướp Lạnh:
-
- Gan ngỗng (02075300): Thuế NK ưu đãi 15%.
- Những bộ phận khác của ngỗng (02075400): Thuế NK ưu đãi 15%.
Mã HS Cho Bộ Phận Khác của Ngỗng Đông Lạnh:
-
- Bộ phận khác, ví dụ lòng ngỗng (02074500): Thuế NK ưu đãi 15%.
Những lưu ý khi nhập khẩu thịt đông lạnh
Yêu Cầu Kiểm Dịch và Health Certificate:
- Kiểm dịch là bắt buộc khi nhập khẩu thịt.
- Yêu cầu nhà xuất khẩu cung cấp Giấy chứng nhận sức khỏe (Health Certificate).
Giấy Phép Nhập Khẩu Đối Với Động Vật Sống:
- Cần có giấy phép nhập khẩu từ Bộ Nông Nghiệp cho động vật sống (ví dụ: cá sống).
Thuế GTGT Nhập Khẩu:
- Thuế giá trị gia tăng nhập khẩu cho thịt là 0%.
Hoàn Thành Nghĩa Vụ Thuế:
- Tờ khai hải quan chỉ được thông quan sau khi hoàn thành nghĩa vụ thuế.
Chi Phí Lưu Container và Điện:
- Do là mặt hàng đông lạnh, cần chú ý đến chi phí lưu container và phí cắm điện.
- Khuyến nghị làm đăng ký kiểm dịch trước khi nhập khẩu để tránh chi phí phát sinh.
Cách tính thuế nhập khẩu thịt đông lạnh
Hướng Dẫn Xác Định Thuế Nhập Khẩu Thịt Đông Lạnh:
Xác Định Mã HS Phù Hợp:
-
- Lựa chọn mã HS dựa trên đặc điểm của loại thịt đông lạnh nhập khẩu.
- Mã HS quyết định mức thuế nhập khẩu áp dụng.
Thuế Nhập Khẩu:
-
- Tính theo công thức: Thuế nhập khẩu = Trị giá CIF x % thuế suất.
- Trị giá CIF: Giá trị xuất xưởng + chi phí vận chuyển đến cửa khẩu.
Thuế GTGT Nhập Khẩu:
-
- Mức thuế GTGT: 0% theo Luật Thuế VAT số 01/VBHN-VPQH (28/04/2016).
- Tính theo công thức: Thuế GTGT = (Trị giá CIF + Thuế nhập khẩu) x A%.
Xem thêm: Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu thịt gà
Lời kết
Nhập khẩu và vận chuyển thịt đông lạnh là một quá trình đòi hỏi sự cẩn trọng và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp lý. Qua kinh nghiệm thực tế, Project Shipping hy vọng rằng những lưu ý và gợi ý chia sẻ trên sẽ giúp quý khách tránh được những rủi ro không đáng có và tối ưu hóa quá trình nhập khẩu. Chúng tôi tin rằng, với sự chuẩn bị kỹ càng và hiểu biết đầy đủ về quy trình, quý khách sẽ thành công trong việc nhập khẩu và vận chuyển thịt đông lạnh, mang lại hiệu quả cao trong kinh doanh.