Bước vào làng vận tải biển quốc tế, HMM (Hyundai Merchant Marine) là một trong những đối thủ lớn vì nó đứng vững là hãng tàu lớn nhất tại Hàn Quốc. Cùng Project Shipping tìm hiểu sâu hơn vào thông tin về hãng tàu HMM này, từ lịch sử thành lập đến cơ cấu tổ chức và những dịch vụ mà họ cung cấp, để hiểu rõ hơn về vị thế và tiềm năng phát triển của HMM trong thời đại hiện nay.
Thông tin chung về hãng tàu HMM
HMM hiện đứng là hãng tàu container lớn nhất tại Hàn Quốc và xếp hạng thứ 8 trên thế giới với tổng sức chở đạt 750.872 TEU, chiếm 3,1% thị phần thế giới (theo Alphaliner 04/2021). Đồng thời, HMM (HMM Shipping Line) cũng là đơn vị nắm giữ thị phần vận chuyển hàng xuất khẩu lớn nhất của Hàn Quốc, và đứng đầu danh sách các hãng vận chuyển container quốc gia trong nước.
Sự hiện diện của HMM trở nên đặc biệt lớn mạnh sau khi Hanjin Shipping tuyên bố phá sản vào năm 2016. Tính đến năm 2020, HMM đã hoàn thành việc đóng và hạ thủy hai tàu container có sức chở lớn nhất thế giới: HMM Algeciras với sức chở tối đa 23,964 TEU và HMM Copenhagen với sức chở tối đa 23,820 TEU.
Thông tin cơ bản về HMM:
- Ngành: Vận chuyển
- Mã số chứng khoán trên sàn KRX: 011200
- Thành lập: Ngày 25 tháng 3 năm 1976
- Trụ sở chính: Seoul, Hàn Quốc
- Khu vực phục vụ: Trên toàn thế giới
Quá trình phát triển của hãng tàu HMM
- Công ty ban đầu được thành lập dưới tên gọi Asia Merchant Marine vào ngày 25 tháng 3 năm 1976, với số vốn khởi đầu là 200 triệu USD. Vào ngày 9/8/1982, Asia Merchant Marine đã thực hiện việc đổi tên thành Hyundai Merchant Marine Co., Ltd.
- Bắt đầu từ những năm 1980, HMM đã mua lại con tàu Hyundai No.1, là tàu chuyên chở xe hơi đầu tiên của Hàn Quốc, đồng thời hoàn thiện việc đóng và sở hữu tàu chở quặng và than lớn nhất thế giới: Hyundai Giant.
- Trong quá trình phát triển, HMM không ngừng mua lại các công ty vận tải biển như Halla Shipping, Shinhan Shipping, và Donghae Marine Trading, sau đó chuyển đổi chúng thành đại lý vận chuyển của HMM. Ngoài ra, HMM cũng thực hiện việc mua lại Sunil Marine Trading.
- Đến những năm 1990, HMM thành lập công ty liên doanh Chunkyung Shipping, hợp tác giữa Hàn Quốc và Xô Viết. Đồng thời, HMM cũng khai trương Cảng Hyundai Busan, trở thành cảng container lớn nhất tại Hàn Quốc.
- Vượt qua những thập kỷ 2000, HMM tiếp tục tham gia vào các liên minh, bao gồm việc thành lập Netruck Franz với Hyundai Logiem và SK Energy, cũng như gia nhập G6 – một trong những liên minh có sức tải lớn nhất thế giới vào thời điểm đó.
Dịch vụ của hãng tàu HMM
- HMM đã xây dựng một mạng lưới kinh doanh toàn cầu với 4 trụ sở quốc tế, 27 công ty con, 76 chi nhánh, 5 văn phòng ở nước ngoài và 10 văn phòng đại diện.
- HMM và SM Line hiện là hai hãng tàu duy nhất của Hàn Quốc cung cấp dịch vụ vận chuyển xuyên đại dương. HMM cung cấp các dịch vụ đường thủy kết nối từ Đông Á, qua kênh đào Suez và Panama, tới các cảng Bờ Đông Hoa Kỳ. Các tuyến đường khác bao gồm kết nối Đông Á với các cảng lớn của Châu Âu, kết nối Hàn Quốc với Trung Đông, kết nối Đông Á và Nam Mỹ, cũng như các tuyến vận chuyển nội địa.
- Về sản phẩm, HMM vận chuyển các nguyên liệu chiến lược quốc gia như dầu thô, quặng sắt, than cũng như hàng hóa xuất nhập khẩu. Doanh thu của HMM đạt đến 8 nghìn tỷ won Hàn Quốc mỗi năm.
- HMM là thành viên thứ 4 của Liên minh hãng tàu THE Alliance, cùng với Hãng tàu Hapag Lloyd, Hãng tàu Yang Ming và Hãng tàu ONE (Ocean Network Express). Liên minh THE Alliance hiện cung cấp 34 tuyến vận tải, ghé trực tiếp 81 cảng khác nhau hàng tháng.
Đội tàu của hàng tàu HMM
Hiện nay, HMM sở hữu tổng cộng 36 tàu container cỡ lớn, bao gồm các loại sau:
- Lớp HMM Algeciras: Được phát triển từ năm 2020, với sức chứa từ 23.964 đến 23.820 TEU, đang hoạt động 12 chiếc.
- Lớp HMM Nuri: Được phát triển từ năm 2021, có sức chứa lên đến 15.000 TEU, hiện đang hoạt động 8 chiếc.
- Lớp Hyundai Dream: Ra đời từ năm 2014, với khả năng chứa tải lên đến 13.154 TEU, đang hoạt động 5 chiếc.
- Lớp Hyundai Together: Được phát triển từ năm 2012, với sức chứa tải 13.082 TEU, hiện có 5 chiếc đang hoạt động.
- Lớp Hyundai Earth: Sản xuất từ năm 2016, với sức chứa lên đến 10.077 TEU, đang hoạt động 6
Bảng phí local charges của hãng tàu HMM tại Hồ Chí Minh và Hải Phòng
Tại Hồ Chí Minh
1. DOD FEE | ||||||||
Nation | Kind | Unit | Trade | Currency | Tariff (*) | |||
VIETNAM | DOD | BILL | ALL | VND | 850.000 | |||
Note: (*) Subject to 5% VAT | ||||||||
2. THD (TERMINAL HANDLING FEE AT DISCHARGE PORT) | ||||||||
Item | Trade | CNTR | Tariff (*) | |||||
Currency | 20′ | 40’/4H | 45′ | |||||
THD | All (excepting China) | DC | VND | 2,760,000 | 4,140,000 | 5,010,000 | ||
RF, RF-DG | VND | 3,335,000 | 5,290,000 | 5,290,000 | ||||
DG, TC | VND | 3,200,000 | 4,900,000 | 4,900,000 | ||||
(SPECIAL EQP) OT/FR/HG/DG | VND | 3,200,000 | 5,020,000 | 5,150,000 | ||||
From China | DC | VND | 2,760,000 | 4,140,000 | 4,370,000 | |||
RF, RF-DG | VND | 3,335,000 | 5,290,000 | 5,290,000 | ||||
DG, TC | VND | 3,200,000 | 4,900,000 | 4,900,000 | ||||
(SPECIAL EQP) OT/FR/HG/DG | VND | 3,200,000 | 4,900,000 | 5,150,000 | ||||
Note: (*) Subject to 5% VAT | ||||||||
3. CGC (CONTINGENCY CHARGE) | ||||||||
Item | Code | Scope | Quantum (*) | Payment Term | Valid | Remark | ||
Contingency Charge | CGC | From Korea to Hochiminh | USD 50/20′ USD 100/40′ |
Collect | 01st Nov 2016 | Based on-board date | ||
From Shanghai, Xingang, Qingdao, China to Hochiminh | USD 50/20′ USD 100/40′ |
05th May 2018 | ||||||
From Shekou, Hongkong, S.China Inland Port to Hochiminh | USD 50/20′ USD 100/40′ |
|||||||
From Russia to Hochiminh | USD 50/20′ USD 100/40′ |
15th Apr 2020 | ||||||
4. CCF (CONTAINER CLEANING FEE) | ||||||||
I/ INTRA-ASIA | ||||||||
BOUND | LOCATION | COMMODITY | CURRENCY | ADJUSTED TARIFF (*) | EFFECTIVE DATE | |||
VND/CONT 20′ |
VND/CONT 40’/45′ |
|||||||
Import | Hochiminh | General Cargoes | VND | 150.000 | 250.000 | – China export (North & South China except HongKong) to Vietnam: 15th Jan 2016 (on board date) – Other Intra-Asia Origin to Vietnam: 11th Jan 2016 (on board date) |
||
As below clarify (**) | 250.000 | 400.000 | applied from 01-april 2014 | |||||
Reefer cargo/OT/FR | 250.000 | 500.000 | applied from 01-april 2014 | |||||
Note: (*) Subject to 5% VAT | ||||||||
(**) Group 1: Extreme heavy cargoes: waste materials, stone, steel scrap, steel coil, steel pipe, clenke, wood logs, timber…. | ||||||||
Group 2: DG Cargo | ||||||||
Group 3: Stainable/bad smell cargoes: lubricating oil, sorbitol liquid, gasoline, paint, bitumen, hides | ||||||||
Group 4: Machinery and machinery spare parts | ||||||||
*** Deposit is collected as per current tariff | ||||||||
*** HG is same as Dry containers | ||||||||
II/ EUROPE, AMERICA, LATIN AMERICA, AUSTRALIA | ||||||||
Bound | Location | Commodity | EQ | CURRENCY | Tariff | |||
20′ | 40’/4H | 45′ | ||||||
Import | Hochiminh | General | DC | VND | 190.000 | 315.000 | 380.000 | |
OT, FR, TC, HG, RF | 250.000 | 500.000 | 500.000 | |||||
As below clarify* | ALL (DC, OT, FR, TC, HG, RF) |
1,050,000 | 2,105,000 | 2,525,000 | ||||
(*) Group 1: Extreme heavy cargoes: waste materials, stone, steel coil, steel pipe, clenker, etc. | ||||||||
Group 2: DG Cargo | ||||||||
Group 3: Stainable/bad smell cargoes: lubricating oil, sorbitol liquid, gasoline, paint, bitumen, hides | ||||||||
Group 4: Machinery and machinery spare parts | ||||||||
** Effective date: 16th May 2014 (On-board date) | ||||||||
Applied origin: UT (North USA include US & Canada), ET (Main port of Europe), ST (Australia & Latin America) | ||||||||
No deposit on the shipments import from above areas (excepting special EQP: RF, T.S cargo to Cambodia, China) | ||||||||
No more M&R charges (for those damages under $100) | ||||||||
The tariff is subject to VAT 5% | ||||||||
5. MMR (METAL SCARP M&R SURCHARGE) | ||||||||
Destination | Code | Trade | Type | Size | Currency | Tariff | Coverage/Unit Unit |
|
As Is | To Be | |||||||
VIETNAM | MMR | All(excepting China exports) | DC | 20′ | USD | – | $50 | $100 |
DC/HC | 40′ | – | $100 | $100 | ||||
Note: | ||||||||
(*) Subject to 5% VAT | ||||||||
Tariff effective since July 20, 2023, Onboard date | ||||||||
Applied for the commodities: steel scrap, scrap metal, and material related to steel, metal, aluminium, copper…scrap. |
Tại Hải Phòng
1. DOD (DOC FEE AT DESTINATION) | |||||||
Item | Unit | Trade | Currency | Tariff (*) | |||
DOD | BILL | ALL | VND | 850.000 | |||
Note: All above charge not include VAT (5%) | |||||||
2. THD (TERMINAL HANDLING FEE AT DISCHARGE PORT) | |||||||
Item | Currency | Type | Size | Trade | |||
Import from China | Others | ||||||
THD | VND | DC | 20′ | 2,760,000 | 2,760,000 | ||
40′ | 4,140,000 | 4,140,000 | |||||
45′ | 4,370,000 | 5,010,000 | |||||
RF, RF DG | 20′ | 3,335,000 | 3,335,000 | ||||
40′ | 5,290,000 | 5,290,000 | |||||
45′ | 5,290,000 | 5,290,000 | |||||
SP, SP DG | 20′ | 3,200,000 | 3,200,000 | ||||
40′ | 4,900,000 | 5,020,000 | |||||
45′ | 5,150,000 | 5,150,000 | |||||
DG, TC | 20′ | 3,200,000 | 3,200,000 | ||||
40′ | 4,900,000 | 4,900,000 | |||||
45′ | 4,900,000 | 4,900,000 | |||||
Note: All above charge not include VAT (5%) | |||||||
3. CGC (CONTINGENCY CHARGE) | |||||||
Item | Trade | Tariff | |||||
Currency | 20′ | 40’/4h | 45′ | ||||
CGC | Import From Russia | USD | 50 | 100 | 100 | ||
Note: All above charge not include VAT (5%) | |||||||
4. CIC (CONTAINER IMBALANCE CHARGE) | |||||||
Item | Trade | CNTR | Tariff | ||||
Currency | 20′ | 40’/4h | 45′ | ||||
CIC | (Applied for Asia Route except India) | Import from Korea | USD | 80 | 160 | 160 | |
Import from the Others | USD | 120 | 240 | 240 | |||
Note: All above charge not include VAT (5%) | |||||||
5. MMR (METAL SCARP M&R SURCHARGE) | |||||||
Item | Trade | Type | Size | Currency | Tariff | Coverage/Unit Unit |
|
As Is | To Be | ||||||
MMR | All(excepting China exports) | DC | 20′ | USD | – | $50 | $100 |
DC/HC | 40′ | – | $100 | $100 | |||
Note: All above charge not include VAT (5%) | |||||||
Tariff effective since July 20, 2023, Onboard date. | |||||||
Applied for the commodities: steel scrap, scrap metal, material related to steel, metal, aluminium, copper waste and scrap… | |||||||
6. CCF (CONTAINER CLEANING FEE) | |||||||
Item | Currency | Type | Size | Trade | |||
Import from China | Europe, America, Latin America, Australia | ||||||
CCF | VND | General Cargo (DC) | 20′ | 150.000 | 190.000 | ||
40′ | 250.000 | 315.000 | |||||
45′ | 250.000 | 380.000 | |||||
FR/OT/RF (cleaning fee only) |
20′ | 250.000 | 250.000 | ||||
40′ | 500.000 | 500.000 | |||||
Special cargo (1) | 20′ | 250.000 | 1,050,000(*) | ||||
40′ | 400.000 | 2,105,000(*) | |||||
45′ | 400.000 | 2,525,000(*) | |||||
Note: All above charge not include VAT (5%) | |||||||
(1) Special cargo list: | |||||||
Group 1: Extreme heavy cargoes: waste materials, stone, steel coil, steel pipe, clenke, wood logs, timber… | |||||||
Group 2: DG Cargo | |||||||
Group 3: Stainable/bad smell cargoes: lubricating oil, sorbitol liquid, gasoline, paint, bitumen, hides | |||||||
Group 4: Machinery and machinery spare parts |
Bạn có thể tham khảo thêm chi tiết thông tin về các hãng tàu lớn hiện nay thông qua Bảng Phí Local Charges của các hãng tàu tại TP Hồ Chí Minh hoặc thông tin về Vận Chuyển Hàng Hóa Bằng Tàu Container
Thông tin liên hệ hãng tàu HMM tại Việt Nam
HMM Ho Chi Minh (HMM Shipping Vietnam Co., Ltd)
- Địa chỉ: Ruby Tower, Số 81-85, Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: +84-28-38233798
- Fax: +84-28-38233791
HMM Hà Nội (HMM Shipping Vietnam Co., Ltd)
- Địa chỉ: Tòa nhà Kinh Đô, 292 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: +84-24-39447008
- Fax: +84-24-39447007
HMM Hải Phòng (HMM Shipping Vietnam Co., Ltd)
- Địa chỉ: 15 Hoàng Diệu, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng.
- Điện thoại: +84-225-3569215
- Fax: +84-225-3569217
HMM Đà Nẵng (HMM Shipping Vietnam Co., Ltd)
- Địa chỉ: 271 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
- Điện thoại: +84-236-3935393
Xem thêm: Cập nhật mới nhất thông tin về hãng tàu DONGJIN
Hãng tàu HMM không chỉ là một trong những hãng tàu hàng lớn nhất thế giới mà còn là một nhà cung cấp dịch vụ toàn diện, kết nối các thị trường quốc tế và cung cấp giải pháp hậu cần đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên toàn thế giới. Hy vọng bài viết của Project Shipping sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin cần thiết về hãng tàu này.