Project Shipping xin giới thiệu đến quý khách cước vận chuyển từ Ấn Độ về Hải Phòng, cũng như các thông tin khác về phụ phí local charges tại Hải Phòng, lịch tàu từ Ấn Độ về Hải Phòng. Nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết, quý khách có thể theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Giới thiệu về Ấn Độ
Ấn Độ, tên chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia nằm ở khu vực Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy trên thế giới về diện tích và dân số, với hơn 1,3 tỷ người. Ấn Độ giáp biên giới với Pakistan, Trung Quốc, Nepal, Bhutan, Bangladesh và Myanma. Đất nước này có nền văn hóa đa dạng và phong phú, với sự hiện diện của nhiều tôn giáo như Hindu, Hồi giáo, Sikh, và Phật giáo. Ấn Độ cũng nổi tiếng với di sản văn hóa và kiến trúc độc đáo, như Taj Mahal và Meenakshi Temple.
Về địa lý, Ấn Độ có cảnh quan đa dạng từ sa mạc Thar ở phía tây nam đến dãy núi Himalaya ở phía bắc. Khí hậu ở đây cũng rất đa dạng, từ khí hậu nhiệt đới ẩm ướt ở miền nam đến khí hậu lạnh ở vùng núi cao.
Ngoài ra, Ấn Độ còn nổi tiếng với nền kinh tế phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ thông tin và dịch vụ. Đây cũng là một trong những quốc gia có nền công nghiệp phát triển và là một trong những trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Các cảng biển chính ở Ấn Độ
1. Cảng Visakhapatnam: Là một trong những cảng chính ở Ấn Độ và là cảng duy nhất lớn như vậy ở Andhra Pradesh. Năm 2017, cảng này đã xử lý hơn 0.5 triệu TEU hàng hóa được vận chuyển và nằm trên bờ biển phía đông của Ấn Độ.
2. Cảng Mumbai: Đây là một trong những cảng lớn nhất ở miền tây Ấn Độ và đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường hoạt động kinh tế và thương mại của đất nước. Cảng này xử lý chủ yếu các sản phẩm dầu mỏ, hóa chất, và hàng hóa khác.
3. Cảng Kandla: Nằm ở Gujarat, cảng này được xây dựng từ năm 1950 và là cảng xuất khẩu hàng hóa hàng đầu của Ấn Độ. Các mặt hàng xuất khẩu chính bao gồm du lịch, thép và máy móc, hóa chất, gỗ, và nông sản.
Ngoài ra, Ấn Độ còn có các cảng khác như Cảng Cochin, Cảng Nhava Sheva, và Cảng Tuticorin, mỗi cảng đều có vai trò quan trọng trong hoạt động vận chuyển hàng hóa và thương mại của quốc gia.
Cước vận chuyển từ Ấn Độ về Hải Phòng
Cước vận chuyển hàng lẻ LCL
POL | POD | 1-5RT (USD/RT) | > 5RT (USD/RT) |
KANDLA | HẢI PHÒNG | 8 | 12 |
MUMBAI | HẢI PHÒNG | 7 | 15 |
MORMUGAO | HẢI PHÒNG | 8 | 15 |
MANGALURU | HẢI PHÒNG | 5 | 15 |
KOCHI | HẢI PHÒNG | 3 | 10 |
TUTICORIN | HẢI PHÒNG | 8 | 16 |
CHENNAI | HẢI PHÒNG | 5 | 10 |
VISAKHAPATNAM | HẢI PHÒNG | 9 | 16 |
PARADIP | HẢI PHÒNG | 8 | 14 |
KOLKATA | HẢI PHÒNG | 6 | 13 |
RT là Revenue Ton, đây là đơn vị tính cước khi so sánh giữa trọng lượng và số khối. Một đơn hàng nếu một trong hai đơn vị trọng lượng và số khối, cái nào lớn hơn thì đó chính là RT.
Ví dụ: Đơn hàng nặng 2 tấn, thể tích là 1.8CBM vậy RT tính cước là 2RT.
Trên đây là cước vận chuyển đường biển container cho hàng lẻ LCL từ các cảng chính của India như Port Klang, Penang, Sibu, Johor Port về cảng Hải Phòng. Nếu Quý vị chưa xác định được giá cước vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail để được tư vấn.
Cước vận chuyển hàng nguyên container FCL
POL | POD | CONT 20DC (USD) | CONT 40GP (USD) |
KANDLA | HẢI PHÒNG | 70 | 140 |
MUMBAI | HẢI PHÒNG | 60 | 150 |
MORMUGAO | HẢI PHÒNG | 110 | 165 |
MANGALURU | HẢI PHÒNG | 90 | 170 |
KOCHI | HẢI PHÒNG | 80 | 120 |
TUTICORIN | HẢI PHÒNG | 100 | 200 |
CHENNAI | HẢI PHÒNG | 50 | 100 |
VISAKHAPATNAM | HẢI PHÒNG | 10 | 160 |
PARADIP | HẢI PHÒNG | 50 | 145 |
KOLKATA | HẢI PHÒNG | 60 | 120 |
Trên đây là cước vận chuyển từ Ấn Độ về Hải Phòng cho container 20DC và 40GP. Ngoài ra, còn có rất nhiều loại container khác như 20RF, 40RF, 20FR, 40FR, 20OT, 40OT.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các dịch vụ vận chuyển hàng hoá theo phương thức đường biển của Project Shipping thì có thể tham khảo ngay Dịch Vụ Vận Tải Hàng Hóa Bằng Đường Biển
Phụ phí local charges tại Hải Phòng
Local charge hàng nguyên container FCL
LOCAL CHARGES | CONT 20DC (USD) | CONT 40 GP (USD) | UNIT |
Terminal Handling Charge (THC) | 125 | 185 | CONT |
Delivery order (D/O) | 38 | 38 | BILL |
Cleaning fee | 20 | 25 | CONT |
Local charge hàng lẻ LCL
LOCAL CHARGES | USD | UNIT |
Terminal Handling Charge (THC) | 5 | RT |
Delivery order (D/O) | 28 | BILL |
CIC fee (CIC) | 4 | RT |
Container Freight Station (CFS) | 17 | RT |
Lịch tàu từ Ấn Độ về Hải Phòng
POL | POD | ETD | T/T |
KANDLA | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 35-40 DAYS |
MUMBAI | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 35-40 DAYS |
MORMUGAO | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 30-35 DAYS |
MANGALURU | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 25-33 DAYS |
KOCHI | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 28-39 DAYS |
TUTICORIN | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 27-36 DAYS |
CHENNAI | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 28-38 DAYS |
VISAKHAPATNAM | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 28-38 DAYS |
PARADIP | HẢI PHÒNG | WEEKLY | 28-36 DAYS |
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến lịch tàu như: Thời tiết, dịch bệnh, tàu hủy chuyến, thiếu vỏ container, dịch bệnh. Những yếu tố này không những làm thay đổi lịch tàu, kéo dài lịch tàu. Mà còn làm tăng giá cước vận chuyển từ Ấn Độ về Hải Phòng.
Xem thêm: Thông tin về cước vận chuyển từ Adelaide về Hồ Chí Minh 2024
Với kinh nghiệm lâu năm, Project Shipping tin rằng có thể hỗ trợ, tư vấn cho bạn những dịch vụ phù hợp với giá cả tốt nhất cho lô hàng của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để có thêm thông tin chi tiết.